No products in the cart.

Cả hai đều có nghĩa là ngủ nhưng với 寝ます thì nó gồm các hành động khác như lăn – lê – bò – soài, nghịch mấy tính bảng, điện thoại,… Còn 眠ります là động từ chỉ việc đã ngủ say
Sponsored
Xem video mới của chúng tôi tại: https://youtu.be/2kBXDDoeKAU
---------------------------------------
Thêm vài động từ liên quan đến ngủ nữa:
寝坊します(ねぼうします):Ngủ quên
起床する:Thức dậy lúc 6h chẳng hạn.
睡眠:Giấc ngủ.
起きて:Dậy đê.
Các bài viết không xem thì tiếc:
- Phân biệt まで、までに、まえに
- Từ vựng thông dụng trong tiếng Nhật
- やつ nghĩa là gì trong tiếng nhật?
- Cách dùng それぞれ trong tiếng Nhật
2 Comments