Cách dùng もの trong tiếng nhật

5/5 - (14 votes)

Xin chào hôm nay chúng ta cùng tổng hợp tất cả các cách dùng もの trong tiếng nhật, các bạn cứ đọc từng ngữ pháp và xem thêm ví dụ chắc chắn sẽ hiểu.

Cách 1. Vる + のです – hoặc – Vる+ものじゃないです。

Vế 1, Vる + ものです

Vế 1, Vる + ものじゃないです

Ý nghĩa: Từ vế 1 là trải nghiệm, kiến thức thông thường thì nên làm vế sau.

Ví dụ như ở nhật khi đến nhà giáo viên, sếp, nhà bạn… thì sẽ đem theo quà, quà có thể là bánh kẹo hoặc hoa quả (Cái này mình nghĩ trên thế giới nhiều nước cũng có thói quen này chứ không riêng gì ở Nhật nhỉ). Vậy lúc này mình sẽ nói như sau:

上司の家を訪問する時に、手土産を持って行くものです。

-> Khi đến chơi nhà sếp thường thì sẽ mang theo quà.

誰かになんか借りたら、壊さないように使うものです。

-> Nếu mà mượn cái gì của ai đó thì dùng sao cho không làm hỏng đồ.

Chúng ta sang ngữ pháp tiếp theo.

Cách 2. 本当に…ものです

Vế 1, 本当に + … + Vる/Aい/Aな/N +ものです

Ý nghĩa: Khi bất ngờ, khâm phục, hay sốc vì cái gì đó (Gợi ý nho nhỏ là khi gõ bàn phím trên MacOS các bạn kết thúc câu nó cũng suggest vài đuôi hay dùng trong đó có cái もの này).

Ví dụ:

高校を卒業して、7年になります。本当に時間の経つのは早いものです。

Từ khi ra tốt nghiệp cấp 3 đến giờ mà đã 7 năm rồi, thời gian chạy nhanh như chó chạy ngoài đồng vậy  :oh:

Ngoài ra còn một cấu trúc cũng dùng để biểu hiện cảm xúc như vậy

Vế 1, よく+ … + V Khả năng +ものです

Ví dụ: 小さい子供ですが、こんなに難しい漢字をよく知ってものだ。(知る、分かる、出来る là động từ đặc biệt)

-> Nhỏ mà đọc được chữ kanji khó như thế này cơ á  :waaaht:

Cách 3. たいものです Mong muốn bản thân

Vế 1,  Vたい +ものです

Ý nghĩa:  Rất muốn làm điều gì đó dù có thực hiện được hay không, không quan tâm.

例えば:

  • いつか一度宇宙に行きたいものです。
  • -> Khi nào đó tôi muốn lên vũ trụ 1 lần.
cach dung もの
いつか一度宇宙に行きたいものです

Vậy nếu muốn người khác thì sao? Hãy dùng cấu trúc này:

V て + ほしいものです/もらいたいものです。

Ý nghĩa:  Rất muốn ai đó àm điều gì dù có thực hiện được hay không, không quan tâm.

例えば:

  • 値段を気にせずにお腹がいっぱい食べて欲しいものです。

-> Đừng care đến giá, tao muốn mày ăn thật no cái bụng vào.

  • ベトナムに一回行ってもらいたいものです。

-> Rất muốn bạn về VN chơi một lần (chả biết khi nào nhỉ =)) nói xã giao tý)

Cách 4. Vる/Vない + ものがあります

Vる/Vない + ものがあります

Ý nghĩa: Có cảm giác như là…

例えば:

  • あの人の絵にはすごく人を惹きつけるものがあります。
  • -> Cảm giác như là ở bức tranh của người kia rất thu hút mọi người.

Cách 5. 短い形 + もの

V/N/Aい/Aな (dạng ngắn) + もの
Dạng ngắn もの = もん

Ý nghĩa: Vì… Thường thì chị em và các cô cậu trẻ con hay dùng. (Hay dùng trong hội thoại cực)

例えば:

  • Mẹ: 肉ばかり食べないで、野菜も食べなさい
  • Con:だって、野菜が嫌いだもん
  • -> Đừng có toàn ăn thịt mà rau cũng ăn đi!
  • -> Nhưng mà con ghét rau (cứ bắt ăn thế ):(

Trong phần này sẽ là 5 cấu trúc đầu tiên, 5 cấu trúc còn lại hẹn các bạn trong phần 2.

Các bài viết không xem thì tiếc:

4 Comments

  1. Bài viết rất hay, mong anh ra phần 2 để đọc nốt vì phần mono này khó hiểu quá :(

Thảo luận

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

Xem thêm
"意味合い" (imi-ai) trong tiếng Nhật nghĩa là "ý nghĩa", "hàm…
 
 
 
 
Facetime iPhone

Main Menu